Máy đóng gói màng POF cao cấp
Giá: Liên hệ
Mô tả chi tiết sản phẩm
Kích thước hộp mẫu của Khách hàng:
STT | Dài (mm) | Rộng (mm) | Cao (mm) | Hình ảnh |
1 | 125 | 60 | 50 | |
2 | 155 | 48 | 36 | |
3 | 133 | 48 | 36 | |
4 | 133 | 46 | 36 | |
5 | 115 | 40 | 31 | |
6 | 101 | 40 | 25 | |
7 | 64 | 64 | 40 | |
8 | 82 | 82 | 58 |
Ghi chú:
– Máy tiêu chuẩn làm được phạm vi kích thước hộp (DxRxC): (80 – 250mm) x (80 – 220mm) x (35 – 120)mm; Đối với các hộp nêu trên chỉ có thể làm được 1 qui cách hộp số 8. – Để đóng gói được hết các mẫu nêu trên sẽ thiết kế đặt làm riêng. |
Kết cấu ngoại quan máy:
Lưu trình hoạt động:
Kết cấu tổng thể:
1/ Bộ phận vào liệu:
2/ Bộ phận xả màng:
4/ Bộ phận truyền túi, mở túi:
5/ Đẩy hộp vào túi:
6/ Hàn miệng cắt túi 2:
7/ Bộ phận cắt gốc:
8/ Xuất hộp:
9/ Thông tin cuộn màng:
![]() ![]() |
– Rộng màng = Rộng hộp + Cao hộp +60
– Đường kính trong cuộn màng 76mm, đường kính ngoài 250mm. – Chất liệu POF. – Thời gian thay đổi màng: 5~ 10 phút.
|
Thông số kỹ thuật máy cắt:
– Nguồn điện yêu cầu: 220V, 50Hz, 15A.
– Nguồn khí: 0.5 – 0.7 Mpa.
– Tốc độ quỹ đạo truyền tải: 50 -300mm/s.
– Độ cao làm việc: 750 ±50mm.
– Tốc độ đóng gói: 10~14 sản phẩm/phút (Tuỳ thuộc vào kích thước hộp và tính chất màng sẽ có chênh lệch).
– Phạm vi kích thước hộp: Dựa theo mẫu hộp khách hàng đã gửi sang NSX. (Do máy đặt làm phù hợp với các mẫu hộp của Khách Hàng nên chưa có phạm vi hộp cụ thể, khi xác nhận đơn hàng mới thiết kế máy, từ đó sẽ có được phạm vi kích thước hộp).
– Hệ thống điều khiển: PLC+HMI.
– Kích thước ngoài máy (DxRxC): 2400 x 1400 x 1800mm.
Nhãn hiệu linh kiện: (tùy theo thời điểm sản xuất và tình hình hàng hóa, model và nhãn hiệu linh kiện có thể thay đổi, nhưng đảm bảo chất lượng tương đương)
Tên linh kiện | Nhãn hiệu |
Màn hình cảm ứng | Xinje |
PLC | Siemens |
Rờ le trung gian | Omron |
Modun nhiệt | Autonics |
Dừng khẩn | Schneider |
Cảm biến | Omron |
Motor servo | Siemens |
Xylanh | AirTac |
Quỹ đạo | Hiwin |
Thông số kỹ thuật buồng co nhiệt:
– Nguồn điện: 3P 380V, 50Hz.
– Công suất: 10Kw.
– Độ cao bàn làm việc: 850 mm.
– Kích thước máy (DxRxC): 2300 x 980 x 1320mm.
– Kích thước ngõ vào buồng co (RxC): 450 x 300mm.
– Độ dài buồng co: 2000mm.
– Chất liệu màng thích hợp: POF/PVC/PE.
– Chất liệu máy: Thép Q235-A.
– Ống gia nhiệt: inox.
– Băng tải: sử dụng thanh xích và lưới Teflon để truyền tải.
– Độ dày màng thích hợp: 0.04 – 0.08mm.
– Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ gia nhiệt: 0 – 180°C.
– Phạm vi nhiệt độ sử dụng: 150 – 230°C.
– Nhiệt độ môi trường: 0 – 40°C; Độ ẩm ≤90%.
Nhãn hiệu linh kiện: (tùy theo thời điểm sản xuất và tình hình hàng hóa, model và nhãn hiệu linh kiện có thể thay đổi, nhưng đảm bảo chất lượng tương đương)
Tên linh kiện | Nhãn hiệu |
Contactor | Schneider |
Nút nhấn APT | Siemens |
Đồng hồ nhiệt | XTYD |
Rờ le | Schneider |
Motor | Meiwa |
***Trả lời câu hỏi của Khách hàng:
1/ Máy có thể chạy được nhiều loại sản phẩm được không? Tuýp, chai có chạy được không?
TL: Máy này chủ yếu dùng để đóng gói hộp, phù hợp với các sản phẩm có giá trị cao cấp, nhằm nâng cao hình ảnh bao bì sản phẩm. Thường được sử dụng cho điện thoại di động, thiết bị kỹ thuật số, hộp mỹ phẩm, hộp quà, thực phẩm chức năng, v.v. Yêu cầu về màng bọc cũng khá cao. Nếu đóng gói chai lọ hoặc ống tuýp thì máy này không thể đạt được hiệu quả ép màng mong muốn, hơn nữa việc điều chỉnh máy khá phức tạp. Trong trường hợp này, người ta thường dùng các loại máy đóng màng đơn giản và giá thành thấp.
2/ Chạy nhiều sản phầm thì thay khuôn, lắc kê…. Giá của mỗi bộ là bao nhiêu?
TL: Máy điều chỉnh kích thước thông qua trục vít, chứ không phải thay khuôn. Vì vậy, khi đã tùy chỉnh theo một khoảng kích thước thì phạm vi đó là cố định. Việc điều chỉnh bằng trục vít cũng có giới hạn hành trình, nên cần đảm bảo máy chạy ổn định trong phạm vi hành trình đó, chứ không thể điều chỉnh vô hạn lớn hay vô hạn nhỏ được.
3/ Màng co sử dụng là loại màng gì? Có thể sử dụng loại màng khác được không?
TL: Về màng, hiện tại qua thử nghiệm cho thấy loại được sử dụng là màng liên kết chéo (cross-linked film). Các loại màng khác có độ giãn và tỷ lệ co không phù hợp, dễ làm ảnh hưởng đến hiệu quả đóng gói.
STT | TÊN HÀNG | SL
(Bộ) |
ĐƠN GIÁ
(USD) |
THÀNH TIỀN
(USD) |
1 | MÁY ĐÓNG GÓI MÀNG PE – POF CAO CẤP
-Model: SHL-PDZF2.3/FT-4525 -Xuất xứ: Hàng cao cấp Trung Quốc. -Năm sản xuất: 2025
** Điều chỉnh qui cách hộp bằng cách bấm phím màn hình thao tác. |
01 | 60,000 | 60,000 |
Quý công ty có nhu cầu xin liên hệ: Lê Văn Công ĐT: 0908.195 213
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá nêu trên được qui đổi thành VND tại thời điểm ký hợp đồng.
- Giá trên bao gồm phí giao nhận và công lắp đặt tại xưởng Quý Công Ty.
- Máy bảo hành 01 năm kể từ ngày lắp đặt hoàn chỉnh.
- Phương thức thanh toán: thanh toán bằng chuyển khoản.
Thanh toán 40% khi đặt hàng, 50% trong vòng 03 ngày sau khi giao hàng và trước khi lắp đặt máy, 10% còn lại khi lắp đặt hoàn chỉnh và nghiệm thu máy.